Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + K2SO3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + K2SO3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + K2SO3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về K2SO3 (Kali sunfit)
- Nguyên tử khối: 158.2598
- Màu sắc: màu trắng
- Trạng thái: Chất rắn
Kali sunfit (K2SO3) là một hợp chất vô cơ, là muối của cation kali và anion sunfit. Kali sunfit có tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản với số E là E225 (Số INS là 225). Nó được sử dụng ở Úc và New Zealand nhưng không được chấp nhận ở EU hoặc Mỹ. ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về [K(H2O)6] (Hexaaquapotassium ion)
- Nguyên tử khối: 147.1900
- Màu sắc: không màu
- Trạng thái: chất lỏng
Kali là một chất điện phân thiết yếu. Cân bằng kali là rất quan trọng để điều chỉnh sự kích thích của các dây thần kinh và cơ bắp và rất quan trọng để điều chỉnh sự co bóp của cơ tim. Mặc dù những thay đổi quan trọng nhất được thấy trong sự hiện diện của kali bị loạn trí là tim, cơ trơn cũng bị ảnh ...
Thông tin về [SO3] (Ion sunfit)
- Nguyên tử khối: 80.0632
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Sulfites hoặc sulfite là các hợp chất có chứa ion sulfite (hoặc ion sulfate (IV), từ tên hệ thống chính xác của nó), Ion sulfite là bazơ liên hợp của bisulfite. Mặc dù axit của nó (axit sunfuric) khó nắm bắt, muối của nó được sử dụng rộng rãi. Sulfites là những chất tự nhiên xảy ra trong một số th...